Quy định trẻ em đi máy bay một mình
1. Định nghĩa
– Trẻ em đi một mình (UM) là hành khách từ 02 đến dưới 12 tuổi (chưa đến ngày sinh nhật lần thứ 12) tính đến ngày khởi hành của mỗi chặng đi một mình trên chuyến bay hoặc đi một mình trên hạng dịch vụ của hành khách. Hành khách không có cha/mẹ/người giám hộ/người lớn (từ 18 tuổi trở lên tính đến ngày khởi hành của chặng bay) đi cùng trên một chuyến bay có cùng số hiệu và cùng hạng dịch vụ.
– Hành khách trẻ tuổi đi một mình (YPTA) là hành khách từ 12 đến dưới 18 tuổi (chưa đến ngày sinh nhật lần thứ 18) tính đến ngày khởi hành của mỗi chặng đi một mình trên chuyến bay hoặc đi một mình trên hạng dịch vụ của hành khách. Hành khách không có cha/mẹ/người giám hộ/người lớn (từ 18 tuổi trở lên tính đến ngày khởi hành của chặng bay) đi cùng trên một chuyến bay có cùng số hiệu và cùng hạng dịch vụ.
2. Điều kiện chấp nhận vận chuyển
a) Các điều kiện chung:
– Trường hợp hành khách đặt dịch vụ tiếp viên đi kèm: Dịch vụ tiếp viên đi kèm phải được đặt ít nhất 72h trước giờ khởi hành của hành trình có các chặng bay hoàn toàn nội địa và ít nhất 120h trước giờ khởi hành của hành trình có chặng bay quốc tế.
– Trường hợp hành khách không đặt dịch vụ tiếp viên đi kèm (đối với các trường hợp không bắt buộc đặt dịch vụ tiếp viên đi kèm): Phải đặt trước dịch vụ UM/YPTA ít nhất 24 giờ trước giờ khởi hành của chuyến bay.
– Chỉ chấp nhận UM trên hành trình có chặng bay nối chuyến nếu thời gian nối chuyến dưới 6 giờ.
– Thu phí dịch vụ UM/YPTA và Dịch vụ tiếp viên đi kèm (nếu đặt dịch vụ).
– Các trường hợp khách chưa đặt trước dịch vụ UM/YPTA và có yêu cầu phục vụ tại sân bay, tại thời điểm đó, Trưởng đại diện các sân bay kiểm tra điều kiện chấp nhận, căn cứ vào đối tượng khách và tình hình thực tế tại sân bay để đưa ra quyết định nhận hoặc từ chối chuyên chở.
b) Điều kiện vận chuyển
Độ tuổi |
Giới hạn số lượng |
Khoang hạng dịch vụ chấp nhận |
Yêu cầu dịch vụ tiếp viên đi kèm |
Điều kiện vận chuyển |
UM: từ 2 đến dưới 4 tuổi |
Không áp dụng |
|||
UM: từ 4 đến dưới 6 tuổi |
Tối đa 3 khách/1 chuyến bay |
Hạng phổ thông |
Bắt buộc |
– Mỗi tiếp viên hàng không được đi kèm tối đa 01 UM. – Phạm vi áp dụng dịch vụ tiếp viên đi kèm: – Đường bay nội địa và châu Á cung ứng dịch vụ 2 chiều – Đường bay châu Âu, châu Úc chỉ cung ứng dịch vụ chiều đi từ Việt Nam.
|
UM: từ 6 đến dưới 12 tuổi |
Không giới hạn |
Hạng phổ thông |
Không bắt buộc |
Nếu hành khách yêu cầu dịch vụ tiếp viên đi kèm: – Mỗi tiếp viên hàng không được đi kèm tối đa 01 UM. – Phạm vi áp dụng dịch vụ tiếp viên đi kèm: – Đường bay nội địa và châu Á cung ứng dịch vụ 2 chiều. – Đường bay châu Âu, châu Úc chỉ cung ứng dịch vụ chiều đi từ Việt Nam.
|
YPTA: từ 12 đến dưới 18 tuổi |
Không giới hạn |
Hạng thương gia và Hạng phổ thông |
Không bắt buộc |
Nếu hành khách yêu cầu dịch vụ tiếp viên đi kèm: – Mỗi tiếp viên hàng không được đi kèm tối đa 01 YPTA. – Phạm vi áp dụng dịch vụ tiếp viên đi kèm: – Đường bay nội địa và châu Á cung ứng dịch vụ 2 chiều. – Đường bay châu Âu, châu Úc chỉ cung ứng dịch vụ chiều đi từ Việt Nam.
|
3) Hồ sơ vận chuyển
_Giấy thỏa thuận trách nhiệm (chuẩn bị 3bản, thông tin chi tiết tại: https://static.bambooairways.com/wp-content/uploads/sites/6/20220225145628/giay-thoa-thuan-trach-nhiem-mau.pdf )
_Hồ sơ vận chuyển trẻ em đi một mình (chuẩn bị 5bản, thông tin chi tiết tại: https://static.bambooairways.com/wp-content/uploads/sites/6/20220225153015/um.pdf )
_Phiếu khám sức khỏe (nếu khách thuộc đối tượng phải xác nhận sức khỏe trước chuyến bay,thông tin chi tiết tại: https://static.bambooairways.com/wp-content/uploads/sites/6/20220225151933/medif-ii.pdf )
_Các loại chứng từ vận chuyển của UM
_Giấy tờ du lịch của UM/YPTA và các giấy tờ khác theo quy định của nhà chức trách tại các sân bay liên quan. (thông tin chi tiết tại: https://www.bambooairways.com/vn-vi/thong-tin-hanh-trinh/thong-tin-hanh-khach/yeu-cau-giay-to-tuy-than/?utm_source=insider&utm_medium=webpush&utm_campaign=vn_vi_giayto&webPushId=MTA0MDE= )
4. Những lưu ý khác
– Khi đặt giữ chỗ, UM chỉ được chấp nhận vận chuyển nếu có Cha/ Mẹ/ Người giám hộ hợp pháp của đứa trẻ đón tại điểm đến hoặc điểm nối chuyến
– Lập Phiếu vận chuyển trẻ em đi một mình và/hoặc giấy thỏa thuận trách nhiệm trong đó ghi rõ việc cha/mẹ/người giám hộ/người được ủy quyền đã ký các mẫu trên tại nơi tiếp nhận yêu cầu của khách.
– Thông tin trực tiếp cho cha/mẹ/ người giám hộ/người được uỷ quyền
+ Người đưa trẻ đến sân bay khởi hành và trẻ em phải có mặt tại sân bay khởi hành trước ít nhất 2 giờ so với thời gian dự định khởi hành của chuyến bay.
+ Người đưa trẻ đến sân bay khởi hành hoàn thành mọi thủ tục trước chuyến bay cho trẻ em và chờ đến khi tàu bay cất cánh mới được rời khỏi sân bay.
+ Người đón trẻ em tại sân bay đến phải có mặt tại sân bay đó trước thời gian dự định hạ cánh của chuyến bay ít nhất 30 phút.
+ Người đưa/đón trẻ em phải xuất trình đầy đủ giấy tờ chứng minh nhân thân và đúng các thông tin đã đăng ký trong Phiếu vận chuyển
+ Nếu thông tin khai báo tại nơi tiếp nhận yêu cầu của khách (thông tin y tế, người đi cùng, thông tin khác…) không đúng với thực tế tại sân bay, hành khách sẽ bị từ chối vận chuyển. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất cứ chi phí nào phát sinh do việc từ chối vận chuyển này.
Mọi thắc mắc cần được tư vấn và giải đáp, hành khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo:
- Hotline: 0906818695
- Tel: 028 6650 3827
Nguồn trích dẫn tư liệu: Bamboo Airways
Tin Mới nhất
- ĐÓN TẾT CÙNG VIETNAM AIRLINES CHỈ TỪ 666K
- MUA VÉ MÁY BAY TẾT ẤT TỴ 2025 CÙNG VIETNAM AIRLINES
- Chạm hạnh phúc, Tết về cùng Bamboo Airways
- Đón sắc thu, mừng Đại lễ
- GIẢM NGAY 10% GIÁ VÉ THƯƠNG GIA MUA SỚM
- TIẾT KIỆM HƠN KHI BAY CHUYẾN SÁNG SỚM/TỐI MUỘN
- MỪNG SINH NHẬT 6 TUỔI, TẶNG 15% KHI ĐẶT TRƯỚC SUẤT ĂN
- Bay mừng tuổi mới, giá cực hời
- ƯU ĐÃI LỚN, SẴN SÀNG CHÀO THU CÙNG VIETNAM AIRLINES
- Tăng chuyến giai đoạn tháng 7 - 8/2024
Tin khuyến mãi được nhiều người xem nhất
-
2,585,000VND
-
499,000VND
-
199,000VND
-
36,000VND
-
599,000VND
-
36,000VND
-
30,000VND
-
89,000VND
-
222,000VND
-
480,000VND
-
99,000VND
-
49,000VND
-
69,000VND
-
25,000VND
-
77,000VND
-
69,000VND
-
99,000VND
-
6,000$
-
2,300,000VND
-
26,000VND
-
26,000VND
-
75,000VND
-
299,000VND
-
9,000$
-
90,000VND
-
39,000VND
-
599,000VND
-
99,000VND
-
99,000VND
-
36,000VND
-
39,000VND
-
49,000VND
-
200,000VND
-
118,000VND
-
209,000VND
-
11,000VND
-
599,000VND
-
3,000,000VND
-
49,000VND
-
369,000VND
-
249,000VND
-
666,000VND
-
888,000VND
-
1,099,000VND
-
39,000VND
-
49,000VND
-
2,600,000VND
-
13,597,000VND
-
999,000VND
-
299,000VND
-
1,183,000VND
-
249,000VND
-
666,000VND