Hàng Không Asiana Airlines
Asiana Airlines là một trong 2 hãng hàng không lớn nhất đất nước Hàn Quốc. Hãng này tuổi đời còn nhỏ và trẻ hơn so với hãng Korean Airlines, hàng không quốc gia của xứ kim chi. Hãng này có trụ sở và trung tâm tại Sân bay quốc tế Incheon và trung tâm nội địa tại Sân bay quốc tế Gimpo.
LỊCH SỬ:
Hãng được thành lập ngày 17/2/1988 và bắt đầu chính thức hoạt động từ tháng 12/1988 với các chuyến bay đi Busan. Hãng này được thành lập bởi KumhoAsiana Group (trước đây là Kumho Group) như một phần của chính sách của chính phủ tạo hãng hàng không quốc gia thứ hai. Chính phủ Hàn Quốc đã chấp thuận cho sở hữu nước ngoài trong hãng này từ 20% lên 50%. Hiện nay, hãng này có 30,53 sở hữu của các nhà đầu tư tư nhân, Kumho Industrial (29.51%), Kumho Petrochemical (15.05%), các nhà đầu tư nước ngoài (11.9%), Korea Development Bank (7.18%), khác (5.83%) và sử dụng 6.411 nhân công (tháng Giêng năm 2005)
ĐIỂM ĐẾN:
1. Châu Á
2. Trung Á
3. Đông Á
4. Bắc Á
5. Nam Á
6. Đông Nam Á
7. Châu Âu
8. Bắc Mỹ
9. Châu Đại Dương
CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG KÝ HỢP ĐỒNG CHIA CHỖ (CODESHARE)
1. Air Canada 2. Air China 3. Air NewZealand 4. All Nippon Airways 5. Qantas 6. China Southern Airlines 7. Singapore Airlines 8. Qatar 9. Thai Airways 10. Turkish Airlines 11. United Airlines
|
|
Tin Mới nhất
- ƯU ĐÃI MUA THEO NHÓM - TIẾT KIỆM ĐẾN 15%
- Cập nhật mới nhất về động đất ở Đài Loan, còn khả năng rung chấn
- Bắc Kinh – Thành phố tương lai
- Trùng Khánh – Thành phố của những điều bất ngờ
- Thâm Quyến – Châu Âu thu nhỏ giữa lòng Trung Quốc
- MUA SỚM GIÁ TỐT CÙNG VIETNAM AIRLINES
- Sân bay London Heathrow
- Quảng Đông – Tỉnh giàu nhất Trung Hoa
- MA CAO - Las Vegas của phương Đông
- HONG KONG – Khám Phá Xứ Cảng Thơm
Tin khuyến mãi được nhiều người xem nhất
-
2,585,000VND
-
499,000VND
-
199,000VND
-
36,000VND
-
599,000VND
-
36,000VND
-
30,000VND
-
89,000VND
-
480,000VND
-
99,000VND
-
222,000VND
-
77,000VND
-
69,000VND
-
49,000VND
-
25,000VND
-
99,000VND
-
69,000VND
-
26,000VND
-
2,300,000VND
-
75,000VND
-
26,000VND
-
6,000$
-
99,000VND
-
39,000VND
-
599,000VND
-
299,000VND
-
39,000VND
-
90,000VND
-
99,000VND
-
9,000$
-
49,000VND
-
36,000VND
-
200,000VND
-
209,000VND
-
118,000VND
-
11,000VND
-
599,000VND
-
369,000VND
-
49,000VND
-
3,000,000VND
-
249,000VND
-
888,000VND
-
39,000VND
-
49,000VND
-
13,597,000VND
-
2,600,000VND
-
666,000VND
-
999,000VND
-
1,183,000VND
-
249,000VND
-
1,099,000VND