CẬP NHẬT QUY ĐỊNH CỦA CÁC TỈNH/THÀNH ĐỐI VỚI KHÁCH ĐẾN TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC P12
29 Oct 2021
Khu vực | Nội dung |
Hà Nội | Đối với hành khách đủ điều kiện theo quy định của Bộ GTVT và Bộ Y tế thì thực hiện theo dõi sức khỏe tại nhà hoặc nơi lưu trú và thực hiện các biện pháp đảm bảo phòng chống dịch Covid-19 theo quy định của Trung ương và Thành phố. |
Đà Nẵng | Hành khách đăng ký trực tuyến trên app Danang Smart City hoặc tại đây và lưu lại mã QR được cấp để sử dụng khi di chuyển về TP Đà Nẵng. Thực hiện cách ly tại nhà/nơi lưu trú trong vòng 14 ngày. |
Huế |
Tất cả hành khách đủ điều kiện theo quy định của Bộ Giao thông vận tải tại Quyết định số 1776/QĐ-BGTVT được đến/trở về tỉnh Thừa Thiên Huế; đồng thời thực hiện biện pháp tự theo dõi sức khoẻ hoặc cách ly tại nơi cư trú, lưu trú 07 ngày theo quy định của Bộ Y tế tại Quyết định số 879/QĐ-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2020 về việc ban hành "Hướng dẫn cách ly tại nơi cư trú, lưu trú phòng chống dịch COVID-19" hoặc cách ly tập trung 07 ngày nếu không đảm bảo các điều kiện cách ly tại nơi cư trú, lưu trú theo Quyết định số 879/QĐ-BYT. Hành khách trước khi đến Huế cần khai báo y tế tại đây. |
Bình Định | Hành khách thực hiện tự theo dõi sức khoẻ tại nhà, nơi lưu trú trong 7 ngày kể từ ngày đến/về địa phương. |
Hải Phòng |
Hành khách đến sân bay Cát Bi phải khai báo y tế bằng bản giấy theo mẫu của CDC Hải Phòng tại đây Tất cả hành khách xuống Cảng HKQT Cát bi trên các chuyến bay thương mại nội địa và lưu trú tại Hải Phòng không phải áp dụng cách ly y tế tập trung. |
Thanh Hoá | Hành khách tự cách ly, theo dõi sức khỏe tại nhà 7 ngày; thực hiện xét nghiệm và chi trả phí xét nghiệm 2 lần vào ngày thứ nhất và ngày thứ 7 trong thời gian theo dõi sức khỏe |
Nghệ An | Đối với những người đến/về từ các khu vực đang thực hiện cách ly y tế (phong tỏa), cách ly xã hội theo Chỉ thị số 16/CT-TTg: Cách ly y tế tại nhà, nơi lưu trú trong 14 ngày kể từ ngày đến/về địa phương. Tiếp tục tự theo dõi sức khỏe 14 ngày sau khi hoàn thành cách ly. |
Kiên Giang | Những người đã tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: tự theo dõi sức khỏe tại nhà, nơi lưu trú trong 7 ngày. |
Quảng Ngãi | Đối với người tiêm đủ liều vaccine qua 14 ngày: áp dụng cách ly tập trung 7 ngày và cách ly tại nhà 7 ngày. |
Khánh Hoà | Hành khách tự theo dõi sức khoẻ tại nơi cư trú, lưu trú 7 ngày kể từ ngày về địa phương, chủ động thông báo với chính quyền địa phương nơi cư trú, lưu trú. |
Hà Tĩnh | Thực hiện cách ly tập trung hoặc cách ly tại nhà 7 ngày kể từ ngày đến/về địa phương; sau khi hết thời gian cách ly tiếp tục tự theo dõi sức khoẻ tại nhà, nơi lưu trú trong 7 ngày tiếp theo. |
Côn Đảo | Cách ly y tế tại nhà, nơi lưu trú (nếu điều kiện đảm bảo) hoặc cơ sở y tế tập trung trong 07 ngày kể từ ngày đến/về địa phương và hạn chế tiếp xúc, tự theo dõi sức khỏe trong 14 ngày tiếp theo. |
Gia Lai | Đối với hành khách từ TP.HCM: thực hiện cách ly 7 ngày tại khách sạn, sau khi cách ly tập trung tiếp tục cách ly, tự theo dõi sức khoẻ tại nhà/nơi lưu trú trong vòng 7 ngày tiếp theo. |
Cà Mau | Cách ly y tế tại nhà 21 ngày và tự theo dõi sức khoẻ tại nhà thêm 7 ngày sau khi cách ly. |
Tin Mới nhất
- ĐÓN TẾT CÙNG VIETNAM AIRLINES CHỈ TỪ 666K
- MUA VÉ MÁY BAY TẾT ẤT TỴ 2025 CÙNG VIETNAM AIRLINES
- Chạm hạnh phúc, Tết về cùng Bamboo Airways
- Đón sắc thu, mừng Đại lễ
- GIẢM NGAY 10% GIÁ VÉ THƯƠNG GIA MUA SỚM
- TIẾT KIỆM HƠN KHI BAY CHUYẾN SÁNG SỚM/TỐI MUỘN
- MỪNG SINH NHẬT 6 TUỔI, TẶNG 15% KHI ĐẶT TRƯỚC SUẤT ĂN
- Bay mừng tuổi mới, giá cực hời
- ƯU ĐÃI LỚN, SẴN SÀNG CHÀO THU CÙNG VIETNAM AIRLINES
- Tăng chuyến giai đoạn tháng 7 - 8/2024
Tin khuyến mãi được nhiều người xem nhất
-
2,585,000VND
-
499,000VND
-
199,000VND
-
36,000VND
-
599,000VND
-
36,000VND
-
30,000VND
-
89,000VND
-
222,000VND
-
480,000VND
-
99,000VND
-
49,000VND
-
69,000VND
-
25,000VND
-
77,000VND
-
69,000VND
-
99,000VND
-
6,000$
-
2,300,000VND
-
26,000VND
-
26,000VND
-
75,000VND
-
299,000VND
-
9,000$
-
90,000VND
-
39,000VND
-
599,000VND
-
99,000VND
-
99,000VND
-
39,000VND
-
36,000VND
-
49,000VND
-
200,000VND
-
118,000VND
-
209,000VND
-
11,000VND
-
599,000VND
-
3,000,000VND
-
49,000VND
-
369,000VND
-
249,000VND
-
666,000VND
-
888,000VND
-
1,099,000VND
-
39,000VND
-
49,000VND
-
2,600,000VND
-
13,597,000VND
-
999,000VND
-
299,000VND
-
1,183,000VND
-
249,000VND
-
666,000VND